Tham khảo Exile (bài hát)

  1. "Australian-charts.com – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 9 tháng 8 năm 2020.
  2. "Austriancharts.at – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 6 tháng 8 năm 2020.
  3. "Ultratop.be – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 28 tháng 8 năm 2020.
  4. "Taylor Swift Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 8 năm 2020.
  5. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 31. týden 2020. Truy cập 3 tháng 8 năm 2020.
  6. "Danishcharts.com – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập 16 tháng 8 năm 2020.
  7. “EESTI TIPP-40 MUUSIKAS: Popmuusika võtab oma!”. Eesti Ekspress (bằng tiếng Estonia). Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2021.
  8. “Taylor Swift Feat. Bon Iver - Exile” (bằng tiếng Pháp). PureMédias. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2023.
  9. "Taylor Swift Chart History (Global 200)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 22 tháng 12 năm 2020.
  10. “Greece Digital Singles Chart International Week 31”. IFPI Greece. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 9 năm 2020.
  11. "Official Irish Singles Chart Top 50" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 7 năm 2020.
  12. “Media Forest International Top Charts Week 31”. Media Forest. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  13. "Dutchcharts.nl – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 31 tháng 7 năm 2020.
  14. "Charts.nz – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 16 tháng 8 năm 2020.
  15. "Portuguesecharts.com – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập 22 tháng 8 năm 2020.
  16. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 7 năm 2020.
  17. “Top 100 Canciones: Semana 31”. Productores de Música de España. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2020.
  18. “RIAS International Top Charts Week 31”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2020.
  19. "Swedishcharts.com – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập 31 tháng 7 năm 2020.
  20. "Swisscharts.com – Taylor Swift feat. Bon Iver – Exile" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 2 tháng 8 năm 2020.
  21. "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 7 năm 2020.
  22. "Taylor Swift Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 8 năm 2020.
  23. "Taylor Swift Chart History (Adult Alternative Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 3 tháng 11 năm 2020.
  24. "Taylor Swift Chart History (Hot Rock Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 8 năm 2020.
  25. “Top 100 Songs, July 24, 2020 - July 30, 2020”. Rolling Stone. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2024.
  26. “Taylor Swift's 'Exile' Rules Top TV Songs Chart After 'You' Appearance”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2021.
  27. “Hot Rock & Alternative Songs – Year-End 2020”. Billboard. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2020.
  28. “Hot Rock & Alternative Songs – Year-End 2021”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2021.
  29. “Jan 2024 Single Accreds” (PDF). Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2024.
  30. “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Taylor Swift – exile (Ft. Bon Iver)” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2021.
  31. “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Taylor Swift – Exile” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2023. Scroll through the page-list below until year 2023 to obtain certification.
  32. “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Taylor Swift – Exile” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.
  33. “Chứng nhận đĩa đơn Na Uy – Taylor Swift – Exile” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  34. “OLiS - oficjalna lista wyróżnień” (bằng tiếng Ba Lan). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2023. Click "TYTUŁ" and enter Exile in the search box.
  35. “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2024. Chọn Canciones dưới "Categoría", chọn 2024 dưới "Año". Chọn 1 dưới "Semana". Nhấn vào "BUSCAR LISTA".
  36. “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Taylor Swift – Exile” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2023.
  37. “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Taylor Swift – Exile” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2022.
Taylor Swift
Fearless
Fearless (Taylor's Version)
Speak Now
Speak Now (Taylor's Version)
Red
Red (Taylor's Version)
1989
1989 (Taylor's Version)
Reputation
Lover
Folklore
Evermore
Midnights
The Tortured
Poets Department
Bài hát nhạc phim
Bài hát hợp tác
Bài hát khác
Bài viết liên quan đến bài hát này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.


Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Exile (bài hát) https://australian-charts.com/showitem.asp?interpr... https://austriancharts.at/showitem.asp?interpret=T... https://www.ultratop.be/nl/showitem.asp?interpret=... https://www.billboard.com/artist/Taylor-Swift/char... https://www.billboard.com/artist/Taylor-Swift/char... https://www.billboard.com/artist/Taylor-Swift/char... https://www.billboard.com/artist/Taylor-Swift/char... https://www.billboard.com/artist/Taylor-Swift/char... https://www.billboard.com/music/chart-beat/taylor-... https://www.billboard.com/charts/year-end/2020/hot...